-
Thông tin hàng hóa
Khả năng chịu lực và những ưu điểm vượt trội của Thép Góc Grade A
Thép Góc ( Gr.A) hay còn gọi là thép hình chữ (V) nằm trong danh sách những loại thép được ưa chuộng trong ngành Ngành Đóng Tầu, công trình dân dụng, công nghiệp. Với sự đa dạng về kích thước, độ dày và trọng lượng, thép hình chữ V được phục vụ cho nhiều mục đích sử dụng khác nhau.
Đặc điểm cơ học của Thép Góc
Trước khi biết về khả năng chịu lực của thép góc, hãy cùng điểm qua đặc điểm cơ học điển hình của vật liệu, cụ thể:
- Độ bền kéo (Tensile Strength): Thép góc thường có độ bền kéo cao, tức là khả năng chịu tải kéo mạnh. Điều này làm tăng khả năng chịu các lực căng trong các cấu trúc công trình.
- Độ co dãn (Ductility): Thép góc thường có tính co dãn tốt, có khả năng uốn cong mà không gãy đứt. Đóng vai trò quan trọng đảm bảo tính an toàn của cấu trúc trong trường hợp tải trọng lớn hoặc biến đổi.
- Độ cứng (Stiffness): Thép góc có độ cứng tương đối cao, giúp duy trì hình dạng ban đầu của cấu trúc dưới tác động tải trọng. Điều này giúp cho thép góc trở nên vô cùng phù hợp để ứng dụng cho các khu vực dầm và cột của công trình.
- Khả năng chống uốn (Bending Resistance): Thiết kế hình chữ V của thép giúp nó chống lại lực uốn tốt. Điều này làm tăng khả năng chịu tải trọng phát sinh từ các lực uốn cong.
- Khả năng chống nứt (Crack Resistance): Thép góc thường có khả năng chống nứt tốt, giúp ngăn chặn sự phát triển của các múi nứt trong quá trình sử dụng.
- Khả năng chịu va đập (Impact Resistance): Một số loại thép góc được gia cố để tăng khả năng chịu va đập của vật liệu, giúp cho cấu trúc công trình chống chịu tốt tác động bất ngờ từ tải trọng nặng hoặc những yếu tố bên ngoài.
- Độ bền mài mòn (Wear Resistance): Một số loại thép góc có khả năng chống mài mòn, làm cho chúng thích hợp với những ứng dụng cần chịu mài mòn cao, điển hình như ngành khai thác mỏ
Ưu điểm nổi trội của vật liệu:
- Dựa vào những đặc tính cơ học kể trên, có thể tổng kết lại một số ưu điểm nổi trội của vật liệu như sau:
- Độ bền và độ cứng rất cao
- Chịu sức ép, sức nặng và chịu lực tốt
- Chống chịu tốt với các tác động mạnh từ môi trường: độ ẩm, khí hậu, ánh sáng, hóa chất
- Chống chịu được sự rung động mạnh có cường độ lớn
- Không bị biến đổi hình ảnh khi chịu va đập mạnh
Thành phần hoá học phôi thép Gr.A theo QCVN 21:2015/BGTVT.
Loại thép |
Thành phần hoá học (%) |
|||||
GRADE A |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
C + Mn/6 |
≤0,21 |
≤0,50 |
≥2,5xC |
≤0,035 |
≤0,035 |
≤0,40 |
Thành phần cơ lý tính phôi thép Gr.A đều cạnh phù hợp với QCVN 21:2015/BGTVT
Loại thép |
Thành phần cơ lý tính (%) |
|||
GRADE A |
Giới hạn chảy (N/mm2) |
Giới hạn bền kéo (N/mm2) |
Độ giãn dài L = 5,65 a√ (%) |
Thử Uốn |
≥ 235 |
400 ÷ 520(2) |
≥22 |
ĐẠT |